SẢN PHẨM - > THỰC PHẨM

Glycerin 99.5%

- Qui cách: 250kg/phi
- Xuất xứ: Indonesia, Malaysia
- Ứng dụng : Dung môi trong công nghiệp, sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, sơn, dệt nhuộm...

Chi tiết

NaHCO3 - Sodium Bicarbonat

- Qui cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng : Sử dụng trong các ngành dệt nhuộm, phân bón, cao su, xi mạ, gốm sứ

Chi tiết

EDTA-4Na

- Qui cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Ứng dụng : Nguyên liệu sản xuất phân bón, phụ gia thực phẩm, thửy sản

Chi tiết

NaCl - Natri Clorua

- Qui cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Thái Lan

- Ứng dụng : Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy...

Chi tiết

NaCl - Natri Clorua

- Qui cách: 50kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc

- Ứng dụng : Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy

Chi tiết

Sodium Benzoate BP 98% - Natri Benzoat - C6H5COONa

- Qui cách: 25kg/ba
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng : Dùng như chất phụ gia thực phẩm. Sodium Benzoate là một chất bảo quản vì có khả năng tiêu diệt nấm mốc và vi khuẩn.

 

Chi tiết

Sodium Carboxy Methyl Cellulose - CMC

- Qui cách: 20kg/bao
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc
- Ứng dụng : Dùng sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm như là một chất tạo độ nhớt, chất ổn định, tạo lớp và cải thiện kết cấu.
 

Chi tiết

Sorbitol - C6H14O6

- Qui cách: 250kg/thùng
- Xuất xứ: Indonesia, Trung Quốc
- Ứng dụng : Dùng làm chất phụ gia dùng trong thủy sản, ngành thực phẩm và dược phẩm, tạo ngọt làm ổn định chất.

 

Chi tiết

Sorbitol - C6H14O6

- Qui cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng : Dùng làm chất phụ gia dùng trong thủy sản, ngành thực phẩm và dược phẩm, tạo ngọt làm ổn định chất.

Chi tiết

JIN HOU POWDER

- Qui cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng : Bột Talc được sử dụng trong ngành dược và thực phẩm
 

Chi tiết

SORBITOL POWDER (Sorbitol Bột) – Pháp

SORBITOL POWDER (Sorbitol Bột) – Pháp

 Tên gọi: Sorbitol Bột
Tên Hóa Học: Sorbitol Powder
Tên khác: Sorbitol Powder, Sorbitol Bột, Bột Pháp, phụ gia tạo ngọt
CAS-No. : 50-70-4
Công Thức Hóa Học: C6H14O6
Synonym: Glucitol; Cholaxine; D-Glucitol; D-Sorbite; Hexahydric Alcohol; Karion; L-Gulitol; Nivitin; Sionit; Sorbostyl; Sorvilande
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi, vị ngọt
Hàm lượng: 99%
Quy cách: Net 25Kg/Bao
Xuất xứ: France (Pháp)

Chi tiết

Bột Khai - ammonium bicarbonate

  • Công thức : NH4HCO3
  • Xuất xứ : China
  • Quy cách : Bao 25 kg, 1 Kg

 

Giới thiệu về hóa chất ammonium bicarbonate NH4HCO3 :

 

Ammonium bicacbonat hay bột khai còn được biết đến với tên gọi là Soda nướng, bột amoniac nướng có công thức hóa học NH4HCO3, khối lượng phân tử = 79 gam/mol.

 

Ammonium Bicarbonate NH4HCO3 bột khai tồn tại ở trạng thái rắn, dạng bột mịn, màu trắng, tan được trong nước, không tan trong ancol và aceton.

 

Ammonium Bicarbonate NH4HCO3 bột khai dễ bị phân hủy tạo thành amoniac, cacbonic và nước khi bị tác động nhiệt, thậm chí là ở 36oC.

 

Để thu được Ammonium Bicarbonate NH4HCO3 bột khai, người ta có thể tiến hành thực hiện phản ứng cho khí cacbonic lội qua NH3 trong môi trường nước và điều kiện thu hồi bột rắn này là nhiệt độ phải lạnh để bột này có thể tạo tủa và thu hồi dễ dàng. Ngoài ra bột khai còn có thể được sản xuất bằng cách cho sục khí NH3  trong dung dịch muối kép Na3H(CO3)2 tạo muối (NH4)2CO3, muối này trong không khí sẽ tự chuyển hóa thành bột khai.

Chi tiết

Đối tác